Brazil nut
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chiết xuất hạt dị ứng Brazil được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Ephedra
Xem chi tiết
Ephedra là một hợp chất hóa học alkaloid truyền thống thu được từ cây Ephedra sinica . Việc bán các chất bổ sung có chứa cây ma hoàng đã bị cấm ở Hoa Kỳ vào năm 2004. Thuốc vẫn được bán ở Canada trong các công thức OTC.
Allantoin
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Allantoin.
Loại thuốc
Chất bảo vệ da
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ 0,5 g /100 g
Treosulfan
Xem chi tiết
Treosulfan đang được nghiên cứu trong cấy ghép tế bào gốc Allogeneic Haematopoietic. Treosulfan đã được điều tra để điều trị bệnh bạch cầu L lymphoblastic, cấp tính, thời thơ ấu.
2-Methoxyestradiol
Xem chi tiết
2-Methoxyestradiol (2ME2) là một loại thuốc ngăn ngừa sự hình thành các mạch máu mới mà khối u cần để phát triển (tạo mạch). Nó đã trải qua giai đoạn thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1 chống lại ung thư vú. Các mô hình tiền lâm sàng cũng cho thấy rằng 2ME2 cũng có thể có hiệu quả chống lại các bệnh viêm như viêm khớp dạng thấp.
Antipyrine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Antipyrine (Tên khác: Phenazone)
Loại thuốc
Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm nhóm NSAIDS
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ tai 4g/100g (4%)
Thuốc mỡ bôi da và mũi 0.75g/100g (0.75%)
ABT-341
Xem chi tiết
ABT-341 là một chất ức chế DPP-4 mạnh và chọn lọc với cấu trúc rất giống với sitagliptin (ở dạng 2D; cấu trúc 3D khác biệt đáng kể). [A39406]
Dinoprost Tromethamine
Xem chi tiết
Muối tromethamine (THAM) của prostaglandin F2 alpha, dinoprost tromethamine xảy ra dưới dạng bột tinh thể trắng đến trắng, rất hút ẩm. Dinoprost tromethamine cũng có thể được gọi là dinoprost trometamol, PGF2 alpha THAM hoặc prostaglandin F2 alpha tromethamine.
Dicoria canescens pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Dicoria canescens là phấn hoa của cây Dicoria canescens. Phấn hoa Dicoria canescens chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Helianthus annuus pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Helianthus annuus là phấn hoa của cây Helianthus annuus. Phấn hoa Helianthus annuus chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
AZD-7762
Xem chi tiết
AZD7762 đã được nghiên cứu để điều trị ung thư, khối u rắn và khối u ác tính tiên tiến.
Hydroxyproline
Xem chi tiết
Hydroxyproline là một axit amin protein dị vòng trung tính. Nó được tìm thấy trong collagen và như vậy nó phổ biến trong nhiều sản phẩm gelatin. Hydroxyproline chủ yếu được sử dụng như một dấu hiệu chẩn đoán của sự thay đổi xương và xơ gan. Về mặt điều trị, hydroxyproline đang được nghiên cứu như một loại thuốc thử nghiệm nhưng được chấp thuận ở Pháp dưới dạng sản phẩm gel bôi ngoài da có tên là Cicactive cho các vết thương nhỏ, bề ngoài.
Diacetyl benzoyl lathyrol
Xem chi tiết
Diacetyl benzoyl lathyrol là một thành phần hoạt chất trong các loại kem làm trắng. Nó cũng được báo cáo là một tác nhân điều hòa da.
Sản phẩm liên quan